Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

  • tuelamlaw |
  • 27-05-2021 |
  • 494 Lượt xem

Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký đất đai gồm đăng ký lần đầu và đăng ký biến động. Để đăng ký biến động, việc đầu tiên là phải chuẩn bị đơn theo mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất dưới đây.

Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất được ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.

Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: …………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../……..

Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): ……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN: ………………………………………………………………………………………………………..;

2.2. Số phát hành GCN: …………………………………………………………………………………………………………;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/…………………;

3. Nội dung biến động về: …………………………………………………………………………….
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

– ………………………………………………………;

………………………………………………………..;

………………………………………………………..;

3.2. Nội dung sau khi biến động:

– …………………………………………………..;

…………………………………………………….;

…………………………………………………….;

4. Lý do biến động

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận đã cấp:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

        Tôi            có nhu cầu cấp GCN mới                     không có nhu cầu cấp GCN mới  

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………, ngày …. tháng … năm …
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm ……

Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày …… tháng …… năm ……

TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm ……

Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm ……

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……

Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm ……

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

 Chú ý:

– Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

–  Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; trường hợp xác nhận thay đổi thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công dân, địa chỉ vào Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của mục I, các mục II, III và IV của Đơn này.

– Đối với trường hợp xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận thì không kê khai, không xác nhận các thông tin tại Điểm 5 của Mục I, các mục II và IV của Đơn này.

 

Hướng dẫn cách ghi đơn đăng ký biến động đất đai

– Mục kính gửi: ghi tên Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất (Văn phòng đăng ký đất đai ở huyện nơi có đất).

– Mục địa chỉ: Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên giấy chứng nhận đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

– Thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp, cụ thể:

+ Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận.

+ Ngày cấp giấy Chứng nhận.

– Nội dung biến động: Phụ thuộc vào lý do biến động mà ghi nội dung biến động cho chính xác: Ví dụ:

+ Thay đổi về nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì phải ghi cụ thể nội dung trên giấy chứng nhận trước khi chưa có nhà hoặc có nhà cũ; thông tin khi có nhà hoặc có nhà mới thì phải ghi thông tin về nhà ở như: Loại nhà, diện tích xây dựng…

+ Đính chính thông tin trên giấy chứng nhận: Ví dụ sai tên thì phải ghi tên sai theo đúng giấy chứng nhận và tên chính xác cần sửa.

– Lý do biến động: Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà ghi lý do biến động cho chính xác, cụ thể :

+ Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất;

+ Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;

+ Chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Gia hạn sử dụng đất;

+ Đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân;

+ Thay đổi địa chỉ;

+ Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;

+ Thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai;

+ Thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

– Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn:

+ Giấy chứng nhận đã cấp;

+ Biên lai, chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có)

+ Tùy thuộc vào từng trường hợp mà nộp các giấy tờ khác theo từng trường hợp như: Gia hạn sử dụng đất thì có quyết định gia hạn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền…

Trên đây là phần tư vấn của chúng tôi. Để giải đáp mọi thắc mắc chi tiết, bạn vui lòng liên hệ Công ty luật TNHH Tuệ Lâm để được tư vấn trực tiếp thông qua:

Hotline: 0933898868

Email: info@luattuelam.vn

Trân trọng cảm ơn!

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *